Quý khách đang lo lắng vì xe sắp hết hạn bảo hành?
Giá dịch vụ có thể cao khi sửa chữa sau bảo hành?
Mọi lo lắng sẽ bị xóa bỏ với chương trình GIA HẠN BẢO HÀNH
Nhằm tiếp tục mang lại nhiều lợi ích hơn nữa cho khách hàng, cũng như tăng giá trị chiếc xe khách hàng đang sử dụng. Từ ngày 1 tháng 2 năm 2013,Honda Việt Nam áp dụng "CHƯƠNG TRÌNH GIA HẠN BẢO HÀNH MỚI”.
A. MỜI QUÝ VỊ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ:
• Có thêm 2 năm yên tâm bên cạnh 3 năm bảo hành tiêu chuẩn
• Tăng thêm giá trị cho chiếc xe của Quý khách
Ngoài ra khi tham gia chương trình Quý khách sẽ được hưởng :
• Bảo hành theo tiêu chuẩn
• Bảo hành trên toàn hệ thống đại lý của Honda Việt Nam
B. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
• Chương trình gia hạn bảo hành áp dụng cho các xe ô tô do Honda Việt Nam phân phối thông qua các Đại lý ô tô Honda Việt Nam ủy nhiệm.
• Để tham gia chương trình gia hạn bảo hành, Quý khách cần đến Đại lý ô tô Honda Việt Nam ủy nhiệm để mua gói gia hạn bảo hành trước ngày hết hạn của bảo hành tiêu chuẩn (bảo hành cho xe mới).
• Công ty Honda Việt Nam chịu trách nhiệm bảo hành cho mỗi chiếc xe tham gia chương trình Gia hạn bảo hành về các khiếm khuyết do vật liệu hay sản xuất trong điều kiện sử dụng và bảo dưỡng bình thường trong 2 năm hoặc 50.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước) kể từ ngày hết hạn bảo hành tiêu chuẩn (bảo hành xe mới).
C. BẢNG GIÁ MỚI NHẤT GÓI GIA HẠN BẢO HÀNH:
Bảng giá Gia hạn bảo hành (Áp dụng cho Khách hàng) |
|||||||
Gia hạn bảo hành | 1 NĂM/ 25,000 KM | ||||||
Model | Loại gói | Toàn bộ xe | Động cơ | Hộp số | Hệ thống Treo và Lái | Hệ thống Âm thanh | Hệ thống Điều hòa |
BRIO | Giá xe mới | 3,630,000 | 1,320,000 | 1,320,000 | 726,000 | 528,000 | 528,000 |
Giá xe cũ | 3,960,000 | 1,430,000 | 1,430,000 | 792,000 | 605,000 | 605,000 | |
CITY/JAZZ | Giá xe mới | 4,600,000 | 1,650,000 | 1,650,000 | 920,000 | 693,000 | 693,000 |
Giá xe cũ | 5,200,000 | 1,870,000 | 1,870,000 | 1,045,000 | 770,000 | 770,000 | |
HR-V | Giá xe mới | 5,500,000 | 1,870,000 | 1,870,000 | 1,100,000 | 825,000 | 825,000 |
Giá xe cũ | 6,200,000 | 2,090,000 | 2,090,000 | 1,210,000 | 924,000 | 924,000 | |
CIVIC | Giá xe mới | 5,600,000 | 1,980,000 | 1,980,000 | 1,210,000 | 847,000 | 847,000 |
Giá xe cũ | 6,300,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 1,320,000 | 946,000 | 946,000 | |
CR-V | Giá xe mới | 5,900,000 | 2,090,000 | 2,090,000 | 1,210,000 | 880,000 | 880,000 |
Giá xe cũ | 6,600,000 | 2,310,000 | 2,310,000 | 1,320,000 | 990,000 | 990,000 | |
ACCORD | Giá xe mới | 6,600,000 | 2,310,000 | 2,310,000 | 1,320,000 | 990,000 | 990,000 |
Giá xe cũ | 7,200,000 | 2,530,000 | 2,530,000 | 1,430,000 | 1,100,000 | 1,100,000 | |
Gia hạn bảo hành | 2 NĂM/ 50,000 KM | ||||||
Model | Loại gói | Toàn bộ xe | Động cơ | Hộp số | Hệ thống Treo và Lái | Hệ thống Âm thanh | Hệ thống Điều hòa |
BRIO | Giá xe mới | 6,600,000 | 2,310,000 | 2,310,000 | 1,320,000 | 990,000 | 990,000 |
Giá xe cũ | 7,458,000 | 2,640,000 | 2,640,000 | 1,430,000 | 1,100,000 | 1,100,000 | |
CITY/JAZZ | Giá xe mới | 8,500,000 | 2,970,000 | 2,970,000 | 1,650,000 | 1,320,000 | 1,320,000 |
Giá xe cũ | 9,500,000 | 3,300,000 | 3,300,000 | 1,870,000 | 1,430,000 | 1,430,000 | |
HR-V | Giá xe mới | 9,700,000 | 3,410,000 | 3,410,000 | 1,980,000 | 1,430,000 | 1,430,000 |
Giá xe cũ | 11,300,000 | 3,960,000 | 3,960,000 | 2,200,000 | 1,650,000 | 1,650,000 | |
CIVIC | Giá xe mới | 10,200,000 | 3,520,000 | 3,520,000 | 2,090,000 | 1,540,000 | 1,540,000 |
Giá xe cũ | 11,500,000 | 4,070,000 | 4,070,000 | 2,310,000 | 1,760,000 | 1,760,000 | |
CR-V | Giá xe mới | 10,500,000 | 3,630,000 | 3,630,000 | 2,090,000 | 1,650,000 | 1,650,000 |
Giá xe cũ | 12,000,000 | 4,290,000 | 4,290,000 | 2,420,000 | 1,870,000 | 1,870,000 | |
ACCORD | Giá xe mới | 12,000,000 | 4,180,000 | 4,180,000 | 2,420,000 | 1,870,000 | 1,870,000 |
Giá xe cũ | 13,000,000 | 4,510,000 | 4,510,000 | 2,640,000 | 1,980,000 | 1,980,000 |